Mã lỗi điều hòa Daikin cập nhật 2019

Điều hòa Daikin hay máy lạnh Daikin nhà bạn đang sử dụng thì gặp những mã lỗi xuất hiện. Bạn đang muốn biết ý nghĩa của mã lỗi đó là gì ?

 

Vậy.! Hãy cùng với Sửa Chữa Điện Máy TPHCM đi tìm hiểu ý nghĩa mã lỗi điều hòa Daikin mà trong quá trình sử dụng có thể gặp phải nhé.

Mã lỗi điều hòa Daikin cập nhật 2019

Có thể bạn quan tâm: Điều hòa Daikin của nước nào, có bền và tốt không ?

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin

STT

Mã Lỗi

Ý Nghĩa Mã Lỗi

1

A0

  • Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh

2

A1

  • Bo mạch dàn lạnh bất thường
  • Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối

3

A2

  • Quạt dàn lạnh bị kẹt

4

A3

  • Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
  • Nghẹt ống/máng nước xả
  • Ống nước xả không đủ độ dốc
  • Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối

5

A4

  • Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi

6

A5

  • Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
  • Bị quấn gió
  • Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động
  • Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

7

A6

  • Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
  • Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
  • Hư các cuộn dây moto quạt

8

 A7

  •  Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối

9

 A8
  •  Quá dòng đầu vào dàn lạnh

10

 A9

  • Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh
  • Lỏng kết nối

11

 AA

  •  Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt

12

 AE

  •  Thiếu nước cấp cho dàn lạnh

13

 AF

  • Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
  • Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt

14

 AH

  • Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)
  • Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)

15

 AJ

  • Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới
  • Lỗi bo mạch dàn lạnh

16

 C0

  •  Lỗi cảm biến dàn lạnh

17

 C1

  •  Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt

18

 C3

  •  Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh

19

 C4

  • Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
  • Lỏng kết nối

20

 C5

  • Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
  • Lỏng kết nối

21

 C6

  •  Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)

22

 C7

  • Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
  • Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
  • Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối

 23

 C8

  •  Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào

 24

 C9

  • Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
  • Lỏng kết nối

 25

 CA

  • Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh
  • Lỏng kết nối

 26

 CC

  •  Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)

 27

 CE

  •  Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh

 28

 CF

  •  Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh

 29

 CH

  •  Cảm biến dàn lạnh bị dơ

 30

 CJ

  • Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
  • Đứt dây

 31

 E0

  • Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
  • Công tắc cao áp
  • Moto quạt/ máy nén quá tải
  • Đứt các cuộn dây
  • Lỏng kết nối

 32

 E1

  •  Lỗi bo mạch dàn nóng

 33

 E2

  •  Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)

 34

 E3

  • Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
  • Môi chất lạnh nạp quá dư
  • Mất điện tức thời

 35

 E4

  • Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
  • Thiếu môi chất lạnh
  • Lỗi cảm biến hạ áp

 36

 E5

  • Máy nén Inverter quá tải
  • Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT

 37

 E6

  • Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
  • Điện áp không đúng

 38

 E7

  • Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
  • Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch

 39

 E8

  • Quá dòng đầu vào dàn nóng
  • Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng
  • Quấn gió

 40

 E9

  • Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
  • Lỏng kết nối

 41

 EA

  • Lỗi van 4 ngã
  • Lỏng kết nối
  • Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
  • Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây

 42

EC

  • Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường

 43

 EE

  • Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)

 44

 EF

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)

 45

 EH

  • Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)

 46

 EJ

  • (Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)

 47

 F0

  • Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)

 48

 F1

  • Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)

 49

 F2

  •  Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)

 50

 F3

  • Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
  • Thiếu môi chất lạnh
  • Lỗi nhiệt điện trở ống dây

 51

 F4

  • Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
  • Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn

 52

 F6

  • Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
  • Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa

 53

 FA

  •  Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)

 54

 FC

  • Áp suất hút bất thường (dàn nóng)

 55

 FE

  • Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)

 56

 FF

  • Mức dầu trong dàn nóng bất thường

 57

 FH

  • Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)

 58

 H0

  • Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng

 59

 H1

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)

 60

 H2

  •  Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)

 61

 H3

  •  Lỗi công tắc cao áp dàn nóng

 62

 H4

  •  Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng

 63

 H5

  •  Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén

 64

 H6

  • Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén
  • Dây kết nối máy nén bị ngắt
  • Lỗi máy nén
  • Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép

 65

 H7

  • Moto quạt dàn nóng bất thường
  • Lỗi bo mạch Inverter quạt
  • Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt

 66

 H8

  • Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
  • Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
  • Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém

 67

 H9

  • Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
  • Lỏng kết nối
  • Lỗi nhiệt điện trở đường ống
  • Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3

 68

 HA

  •  Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng

 69

 HC

  •  Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng

 70

 HE

  •  Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)

 71

 HF

  •  Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)

 72

 HH

  •  Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)

 73

 J0

  • Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
  • Lỏng kết nối

 74

 J2

  •  Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng

 75

 J3

  •  Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)

 76

 J4

  •  Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)

 77

 J5

  •  Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)

 78

 J6

  •  Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)

 79

 J7

  •  Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng

 80

 J8

  • Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
  • Lỏng kết nối

 81

 J9

  • Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
  • Lỏng kết nối

 82

 JA

  •  Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng

 83

 JC

  •  Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng

 84

 JE

  •  Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng

 85

 JF

  •  Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng

 86

 JH

  •  Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng

 87

 L0

  •  Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter

 88

 L1

  •  Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng

 89

 L3

  • Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
  • Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
  • Quấn gió
  • Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối

 90

 L4

  • Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
  • Lỗi bo mạch Inverter
  • Lỏng kết nối

 91

 L5

  • Motơ máy nén Inverter ngắt mạch
  • Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
  • Điện áp cấp bất thường

 92

 L6

  •  Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch

 93

 L7

  •  Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)

 94

 L8

  • Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt
  • Quá tải máy nén Inverter tác động

 95

 L9

  •  Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi

 96

 LA

  •  Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)

 97

 LC

  • Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
  • Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu

 98

 M1

  •  Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian

 99

 M8

  • Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
  • Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm
  • Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)

 100

MA

  • Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
  • Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)

 101

 MC

  • Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
  • Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC

 102

 P0

  •  Thiếu gas

 103

 P1

  • Điện áp pha không cân bằng, mất pha
  • Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
  • Kết nối dây mạch chính không đúng

 105

 P2

  • Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
  • Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng

 106

 P3

  •  Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)

 107

 P4

  •  Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng

 108

 P5

  •  Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)

 109

 P6

  •  Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)

 110

 P7

  •  Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)

 111

 P8

  •  Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra

 112

 P9

  •  Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra

 113

 PA

  •  Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết

 114

 PJ

  • Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
  • Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
  • Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới

 115

 U0

  • Thiếu môi chất lạnh
  • Hư van tiết lưu điện tử
  • Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
  • Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi

 116

 U1

  • Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
  • Kiểm tra kết nối nguồn điện
  • Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt

 117

 U2

  •  Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời

 118

 U3

  • Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
  • Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện

 119

 U4

  • Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
  • Lỏng kết nối F1/F2
  • Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh

 120

 U5

  • Lỗi điều khiển từ xa (RC)
  • Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
  • Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC

 121

 U6

  • Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
  • Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

 120

 U7

  • Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
  • Lỏng kết nối Q1/Q2

 122

 U8

  • Lỗi điều khiển từ xa (RC)
  • Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
  • Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ

 123

 U9

  • Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
  • Lỏng kết nối F1/F2
  • Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác

 124

 UA

  • Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
  • Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
  • Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
  • Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
  • Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV

 125

 UC

  •  Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ

 126

 UE

  • Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
  • Zack cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo

 127

 UF

  • Lỗi khi thực hiện hoạt động
  • Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
  • Lỗi khi mở van chặn
  • Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng

 128

 UH

  • Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
  • Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai
 129  UJ
  •  Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

 

>> Bạn đọc có thể tham tham khảo bảng mã lỗi điều hòa đaikin inverter tại đây

>> Xem thêm cách hướng dẫn chuẩn đoán lỗi điều hòa Dakin bằng điều khiển từ xa tại đây

Trên là tất cả những mã lỗi điều hòa Daikin hay gặp phải trong quá trình sử dụng mà Sửa Chữa Điện Máy TPHCM đã chia sẽ. Hy vọng, qua bài viết này của chúng tôi sẽ giúp cho Anh.Chị có thể biết được mã lỗi máy lạnh Daikin nhà đang gặp phải là nguyên nhân do đâu.

Sửa Chữa Điện Máy TPHCM, chuyên sửa chữa bảo hành máy lạnh Daikin tại nhà khu vực TPHCM hân hạnh được phục vụ quý khách hàng.

Mã lỗi điều hòa Daikin cập nhật 2019